5 TẤN 2 TẠ BẰNG BAO NHIÊU KG
Bạn đang xem: 5 tấn 2 tạ bằng bao nhiêu kg



Viết số phù hợp vào khu vực chấm:
a) 2 yến = ... Kg; 2 yến 6kg = ... Kg;
40kg = ... Yến.
b) 5 tạ = ... Kg; 5 tạ 75 kilogam = ... Kg;
800kg = ... Tạ;
5 tạ = ... Yến; 9 tạ 9 kg = ... Kg;

c) 1 tấn = ... Kg; 4 tấn = ... Kg;
2 tấn 800 kg = ... Kg;
1 tấn = ... Tạ; 7000 kg = ... Tấn;
12 000 kilogam = ... Tấn;
3 tấn 90 kg = ... Kg; 3 phần tư tấn = ... Kg
6000 kilogam = ... Tạ
Viết số phù hợp vào vị trí chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. Kg; 50kg = …. Yến
b) 6 tạ = …. Kg; 2 tạ 25 kilogam = ….kg; 500kg = …. Tạ
9 tạ = …. Yến; 3 tạ 5 kilogam = ….kg; 1000kg = …. Tạ = …. Tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. Tấn
1 tấn = …. Tạ; 12t = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
Xem thêm: Văn 11 Chí Phèo Tác Phẩm ), Soạn Bài Chí Phèo Phần 2 (Trang 146)
1 Yến = ...kg
10 kg = ...yến
1 tạ = ... Yến
100 kg = ... Tạ
1 tấn = ... Tạ
10 tạ = ... Tấn
1 tấn = ... Kg
1000 kg = ... Tấn
2 yến =... Kg
7 yến =... Kg
2 yến 5 kg = ...kg
7 yến 2kg = ... Kg
3 tạ = ... Yến
5 tạ 8 kg = ...kg
4 tấn = ... Tạ
3 tấn 50kg =... Kg
12 yến 5kg = ... Kg
BÀI 1 :
1 tạ = ............... Kg
1 yến = ........... Kg
1 tấn = ............... Kg
1 tấn = .............. Tạ
1 tạ = ................ Yến
1 tấn = ............... Yến
BÀI 2 :
2 yến 6 kg = ........... Kg
5 tạ 75 kg = .......... Kg
2/5 tấn = ........... Kg
800 kg = ........... Tạ
12000 kg = ............. Tấn
40kg = ................. Yến
Viết số phù hợp vào địa điểm chấm :
a) 1 yến = …………. Kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. Kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.
Viết số phù hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. Kg

60 kilogam = …. Yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. Yến

200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. Tạ

530 tạ = …. Tấn 4 tấn 25 kilogam = ….kg
d) 1032kg = …. Tấn …. Kilogam 5890 kilogam = …. Tạ …. Kg
Xem thêm: Netflix Miễn Phí Ở Việt Nam, Netflix Ra Mắt Gói Miễn Phí Cho Người Dùng Việt
Viết số tương thích vào địa điểm chấm
a) 10 yến = ... Kg 1 2 yến = ... Kg
50 kilogam = ... Yến 1 yến 8kg = ... Kg
b) 5 tạ = ... Yến 1500kg = ... Tạ
30 yến = ... Tạ 7 tạ 20kg = ... Kg
c) 32 tấn = ... Tạ 4000kg = ... Tấn
230 tạ = ... Tấn 3 tấn 25kg = ... Kg
8kg 25dag – 1kg = ......kg......dag ,5 tấn 5 yến x 6 =.........yến,5hg 2g +5hg 48g =......kg......g , 7 tấn 2 kilogam : 2 =............kg